1. THÀNH PHẦN:
1 - cyclopropyl - 7 - (4 - ethyl - 1 piperazinyl) - 6 - fluoro - 1,4 - dihydro - 4 - oxo - 3 - quinoline - carboxylic acid (Enrofloxacin base)
2. CÔNG DỤNG:
Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh về khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó.
3. LIỀU DÙNG:
Tiêm bắp thịt hoặc tiêm dưới da, liên tục 3 - 5 ngày.
- Trâu, bò, dê, cừu: 1 ml/ 20 - 40 kg thể trọng/ ngày.
- Heo lớn: 1 ml/ 18 - 20 kg thể trọng/ ngày.
- Heo con: 1 ml/ 10 - 15 kg thể trọng.
- Gia cầm: 1 ml/ 6 - 8 kg thể trọng.
Lưu ý: không tiêm quá 10 ml tại một vị trí.
Thời gian ngưng sử dụng:
+ Lấy sữa: 4 ngày + Lấy thịt: 13 ngày
Chống chỉ định: không dùng cho vật nuôi mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Không dùng cho gia súc cái trong thời kỳ mang thai.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y
Severity: Notice
Message: Undefined property: CI_Loader::$SDT
Filename: front_end_template/footer.php
Line Number: 24
" id="callnowbutton">Severity: Notice
Message: Undefined property: CI_Loader::$SDT
Filename: front_end_template/footer.php
Line Number: 24